Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 12, 2020

Những Kiến Thức Cơ Bản Về Trạng Từ Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Trạng từ là loại từ quan trọng mà bạn cần nắm vững kiến thức để có thể dùng nó một cách chính xác nhất. Bài viết dưới đây sẽ gửi đến bạn những kiến thức cơ bản về trạng từ trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu bạn nhé! 1. Khái niệm về trạng từ trong tiếng Anh Trạng từ (còn gọi là phó từ) là loại từ chỉ tính chất, nó được sử dụng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ hoặc nó có thể bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ được hình thành (cách hình thành trạng từ) dựa trên nguyên tắc sau: Tính từ + ly: Đa số các tính từ sau khi thêm đuôi ly sẽ trở thành trạng từ. Easy - easily slow - slowly quick - quickly 2. Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh Vị trí trạng từ bổ ngữ cho câu ở đầu câu Các trạng từ nối, hay còn được biết đến là trạng từ liên kết sẽ nằm ở vị trí này. Vị trí trạng từ chỉ thời gian cũng có thể nằm ở đầu câu khi người nói muốn diễn tả sự trái ngược với câu hay mệnh đề thời gian trước đó. Ngoài ra, các trạng từ nói về quan điểm, bình luận, nhận xét ((e.g: luckily, officially, presumably

Tìm hiểu về tính từ trong tiếng Anh cùng ALT IELTS GIA SƯ

Hình ảnh
  Thấu hiểu những thắc mắc của bạn đọc, trong bài viết này, ALT IELTS GIA SƯ sẽ gửi đến bạn những thông tin cũng như kiến thức về tính từ trong tiếng Anh, các tính từ tiếng Anh, các loại tính từ trong tiếng Anh cũng như các tính từ tiếng Anh thông dụng và hằng hằng sa số những điều lý thú khác, hãy đón đọc bài viết sau đây bạn nhé! I. Thế nào là tính từ trong tiếng Anh: 1. Tính từ trong tiếng Anh là gì? Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện. Tính từ luôn dùng để trả lời cho các câu hỏi: “Which?”: Cái nào? “What kind?”: Loại gì? “How many?”: Bao nhiêu? 2. Vị trí của tính từ trong tiếng Anh: Tính từ đứng trước danh từ: bổ nghĩa, cung cấp nhiều chi tiết hơn cho danh từ. Ví dụ: “I ate a meal.” Trong đó “meal” – bữa ăn là danh từ, người đọc không thể biết được bữa ăn đó là gì, như thế nào? 3. Cách sử dụng tính từ trong tiếng Anh: Tính từ được dùng như danh từ. Một số tính từ được

Nắm Trọn Kiến Thức Cơ Bản Về Đại Từ Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Các Đại từ trong tiếng Anh là một loại từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hay các phần thi tiếng Anh. Để biết đại từ là gì, các loại đại từ và cách sử dụng chúng sao cho đúng thì các bạn hãy tham khảo ngay bài viết này nhé! 1. Đại từ là gì? Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ. 2. Phân loại đại từ trong tiếng Anh? Có 7 loại đại từ như sau: a. Đại từ nhân xưng: Subject Object Số ít Ngôi một số ít I me Ngôi hai số ít You you Ngôi ba số ít He/ She/ It him/ her/ it Số nhiều Ngôi một số ít We us Ngôi hai số ít You you Ngôi ba số ít They them - Chức năng: Đại từ nhân xưng I, You, They, He, She,…đóng vai trò chủ ngữ trong câu. He has lived here for 3 years. Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ. We talked to her about the president’s decision. Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ. Ann gave him a book. Hoặc tân ngữ của giới từ: We couldn’t do it without them. b. Đại từ bất định: People Things Places some- someon

Học tiếng Anh cùng ALT: Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh

Hình ảnh
  Bạn đã bao giờ thắc mắc những từ như a, an, the được gọi là gì trong tiếng Anh và mục đích cũng như cách sử dụng của chúng là gì chưa? Nếu chưa, thì bài viết này chắc chắn dành riêng cho bạn, a, an hay the được gọi là mạo từ trong tiếng Anh, và nhằm xác định danh từ đó là không xác định hay đã được xác định trong câu. I. Mạo từ trong tiếng Anh - Mạo từ là gì? 1. Mạo từ: Định nghĩa & Phân loại? Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy nhắc đến một đối tượng xác định hay không xác định. 2. Công thức a, an, the: Mạo từ xác định (Definite article) THE được dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông mà người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói về ai hay vật gì. Trong khi đó, 'An' được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Chúng ta dùng a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm. Bên c

Những Kiến Thức Chủ Chốt Về Danh Từ Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Tổng Hợp Kiến Thức Về Danh Từ Trong Tiếng Anh Để nói về một sự vật, hiện tượng, khái niệm,con người, đồ vật,... người ta sẽ dùng các danh từ. Chính vì thế danh từ rất quan trọng. Ngoài việc học từ vựng danh từ, bạn cũng phải nắm rõ các loại danh từ cũng như chức năng của nó. Hãy theo dõi bài viết sao để nắm bắt các kiến thức về danh từ nhé! 1. Các loại danh từ trong tiếng Anh Có 2 cách để phân loại danh từ: Thứ nhất, danh từ thường được chia làm hai loại là danh từ cụ thể (concrete nouns) và danh từ trừu tượng (abstract nouns). - Danh từ cụ thể: Danh từ chỉ những đối tượng cụ thể có thể nhìn thấy, sờ cảm nhận bằng các giác quan. Danh từ cụ thể lại được chia thành 2 loại là danh từ chung (common nouns) và danh từ riêng (proper nouns). - Danh từ trừu tượng: Là những danh từ chỉ cảm xúc, những thứ không thể chạm được mà chỉ có thể cảm nhận: happiness (sự hạnh phúc), spirit (tinh thần), health (sức khỏe),... Thứ 2, danh từ chia theo danh từ đếm được & danh từ không đếm được: - Danh t

Sử dụng Verb-ing Và to-Verb Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Ving và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường chia sai nhiều nhất. Cùng ALT tìm hiểu rõ hơn về cách dùng của hai dạng động này trong bài viết dưới đây nhé! 1. Danh động từ (Gerund hay V-ing) Bạn cần biết Danh động từ (gerund) là hình thức động từ được thêm “–ing” và được dùng như một danh từ. a. Cách sử dụng V-ing: - Làm chủ ngữ của câu: Swimming is a good sport. - Bổ ngữ của động từ: Seeing is believing. - Sau giới từ là ving: He was accused of smuggling. - Sau một vài động từ: mind, enjoy, avoid,.. b. Một số cách dùng đặc biệt của V-ing: - Các động từ theo sau là v-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind,..: He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.) - Sau Verb + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel like, congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of… - Các cụm từ theo sau là v-ing: + It’

Tổng Hợp Kiến Thức Về Trợ Động Từ Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Trợ động từ là yếu tố không thể thiếu trong tiếng Anh. Khi nói một câu phủ định hay nghi vấn chúng ta phải dùng trợ động từ. Để giúp bạn có thể nhớ lại các kiến thức về trợ động từ, ALT xin chia sẻ đến bạn một số kiến thức cơ bản về trợ động từ mà bạn nên nhớ sau đây. 1. Khái niệm chung về trợ động từ trong tiếng Anh Trợ động từ như đúng tên gọi của nó có công dụng hỗ trợ cho động từ chính hình thành các loại câu phủ định, nghi vấn, xuất hiện trong cấu trúc của một số thì và trong câu bị động. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Các trợ động từ phổ biến nhất thường xuất hiện trong câu đó là: be, do và have. 2. Các trợ động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh và cách sử dụng 2.1 Trợ động từ “be” Be thật sự mang chức năng trợ động từ khi theo sau nó là một động từ khác, tạo nên một cụm hoàn chỉnh. Trong câu phủ định, chúng ta dùng not ngay sau động từ to be. Trợ động từ be thường được dùng trong các thì hiện tại, hiện tại tiếp diễn và trong thể bị động. Ví dụ: H

Ngữ Pháp Cùng ALT: Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Khi bắt đầu học tiếng Anh, người học chắc chắn không thể không biết đến phần ngữ pháp này, một phần quan trọng hình thành nên câu và đoạn văn trong tiếng Anh. Một phần ngữ pháp quan trọng đó chính là câu tường thuật trong tiếng Anh, một điểm ngữ pháp giúp bạn đạt được điểm tương đối trong các kỳ thi chuẩn hóa tiếng Anh. 1. Tìm hiểu về câu tường thuật trong tiếng Anh Câu tường thuật trong tiếng Anh - Các loại câu gián tiếp tiếng Anh: * Loại 1: Câu tường thuật của câu phát biểu Cấu trúc câu: S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V Đây là loại câu tường thuật trong tiếng anh thông dụng, thường để thuật lại những lời nói, câu chuyện của một người khác đã nói. Có 4 bước để tạo ra câu tường thuật ở loại này. + Bước 1: Chọn động từ giới thiệu say hoặc tell (Quá khứ: Said hoặc told) Ex: He told her (that) he didn’t love her anymore + Bước 2: Các lùi thì trong câu tường thuật Thông thường chúng ta sẽ lùi một thì so với thì được sử dụng trong câu trực tiếp. Các bạn xem chi tiết trong b

Passive Voice - Câu Bị Động Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Passive Voice - câu bị động trong tiếng Anh hay thể bị động là 1 trong những chủ điểm ngữ pháp rất thú vị trong tiếng Anh.Cùng nắm vững các kiến thức về câu bị động trong bài viết dưới đây nhé! 1. Định nghĩa về Passive Voice - Câu bị động trong tiếng Anh Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó. Theo mỗi thì sử dụng thì cấu trúc của câu bị động cũng thay đổi theo. 2. Cấu trúc câu bị động trong tiếng Anh Câu chủ động: Subject + Verb + Object Câu bị động: Subject + Verb + By Object Ví dụ: Câu chủ động: My mother is washing apples in the yard. (Mẹ tôi đang rửa táo ở ngoài sân). Câu bị động: Apples are being washed in the yard by my mother. (Táo đang được rửa ở ngoài sân bởi mẹ tôi). 3. Công thức chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động: Hình 3.1 (hình mẫu bên dưới) Ví dụ: Hình 3.2 (hình mẫu bên dưới) Cách chuyển đổi câu chủ động sang câu chủ động cho các thì của tiến

Tổng hợp đầy đủ kiến thức về câu điều kiện trong tiếng Anh

Hình ảnh
  Các kiến thức cần nắm về câu điều kiện trong tiếng Anh Câu điều kiện là một dạng câu rất thường gặp trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Nó cũng được sử dụng nhiều trong giao tiếp hằng ngày. Nắm vững cấu trúc câu điều kiện sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh chuyên nghiệp hơn. Bài chia sẻ dưới đây sẽ nhắc lại những kiến thức cơ bản nhất về câu điều kiện. 1. Các loại câu điều kiện trong tiếng Anh Câu điều kiện loại 0: Đây là loại câu điều kiện dùng để diễn tả một thói quen, hay một điều kiện tất yếu sẽ xảy ra như một sự thật hiển nhiên. Công thức: If + S + V(s/es), S + V(s/es). Câu điều kiện loại 1: Đây là loại câu được sử dụng khi điều kiện có thể có thật ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả có thể xảy ra. Công thức câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall…… + V. Câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện loại hai giả định những điều kiện không có thực trong hiện tại, điều kiện trái với thực tế. Mệnh đề if chia thì quá khứ đơn, mệnh đề kết quả chia would/ Could/ Should…+ V. Công th

Làm Chủ Modal Verb - Động Từ Khiếm Khuyết Trong Tiếng Anh

Hình ảnh
  Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) là một trong những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh quan trọng. Vì thế, hãy cùng ALT tìm hiểu về điểm ngữ pháp Tiếng Anh này nhé! 1. Động từ khiếm khuyết là gì? - Modal Verb - động từ khiếm khuyết là một loại động từ đặc biệt chỉ xuất hiện trong các trường hợp động từ chính cần bổ nghĩa để bày tỏ sự chắc chắn, khả năng, sự cho phép, nghĩa vụ,… - Các động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh: can, could, may, might, should, ought (to), will, would, shall, had better và must. - Ví dụ: He can speak English. (Anh ấy có thể nói tiếng Anh). I will buy this shirt. (Tôi sẽ mua cái áo sơ mi này). - Bên cạnh đó còn có ‘Semi’ Modal Verbs: Ought to, Need to, Have to. - Ngoài ra, tiếng Anh còn có phrasal modals, tức cụm động từ khiếm khuyết. Bao gồm các cụm sau: Be able to/ Be going to/ Be supposed to/ Have to/ Have got to / Used to. 2. Động từ khiếm khuyết có những đặc điểm gì? Luôn đi cùng với động từ chính trong câu Vì mang nghĩa bổ trợ nên các động từ khiếm khuyết luôn